Tay đao là bàn tay mở ra bốn ngón, duỗi thẳng, khép sát nhau đốt đầu ngón tay cái hơi co lại, do có hình dạng như lưỡi dao nên còn gọi là “đao thủ” (tay đao). Đao thủ gồm có tiêm chỉ (mũi tay), cạnh ngoài, cạnh trong bàn tay (sống đao), lưng bàn tay. Trong võ thuật cổ truyền, đao pháp được xếp vào hành mộc trong ngũ hành pháp bởi tính chất của cây cối lan tỏa, theo chiều ngang. Đao pháp trong võ thuật cổ truyền rất nguy hiểm bởi mức độ cương mãnh, sát phạt nguy hiểm, khi xuất thủ lại thần tốc, biến hóa nhanh, rất khó phòng.Có thể chém, phạt, đâm, xỉa tùy ý.
Bộ cương đao được sắp xếp như sau :
TT |
Tên gọi |
Tính chất |
Điểm chạm |
Phương vị tấn công |
Công dụng |
1 | Cương đao lia cành | Phòng thủ, tấn công | Cạnh ngoài bàn tay | Thượng, trung bàn | Phạt đỡ những đòn tấn công ở thượng, trung bàn |
2 | Cương đao khai vị | Tấn công (có thể phòng thủ) | Cạnh ngoài bàn tay | Thượng bàn | Chuyên dụng tấn công yết hầu, sống mũi, cổ đối phương |
3 | Cương đao phạt mộc | Phòng thủ, tấn công | Cạnh ngoài bàn tay | Hạ bàn | Đỡ những đòn tấn công ở phía dưới hạ bàn |
4 | Cương đao trảm xà | Tấn công (có thể phòng thủ) | Cạnh ngoài bàn tay | Thượng, trung bàn | Tấn công cạnh cổ, thái dương, yết hầu, gáy, cạnh sườn đối phương |
5 | Cương đao phạt thủ | Tấn công (có thể phòng thủ) | Sống bàn tay | Thượng bàn | Tấn công yết hầu, cạnh hàm, thái dương, sống mũi đối phương |
6 | Cương đao chấn thủy | Tấn công | Cạnh ngoài bàn tay | Trung bàn | Chuyên đánh chấn thủy, huyệt nhũ trung đối phương |
7 | Cương đao sát hậu | Tấn công | Cạnh ngoài bàn tay | Hạ bàn | Chuyên đánh về phía sau ở hạ bàn đối phương |
8 | Cương đao sát thích | Tấn công | Mũi bàn tay | Tam bàn | Đâm mắt, yết hầu, mỏ ác, hạ bộ, kê sườn, hõm nách đối phương |
9 | Cương đao triệt âm | Tấn công | Sống bàn tay | Hạ bàn | Chuyên tấn công hạ bộ đối phương |
10 | Cương đao phạt hầu | Tấn công | Sống bàn tay | Thượng bàn | Chuyên tấn công yết hầu, sống mũi |
11 | Cương đao trảm thạch | Tấn công | Cạnh bàn tay | Thượng bàn | Tấn công từ trên xuống vào cổ, mặt đối phương |
12 | Cương đao khai môn | Phòng thủ | Cạnh ngoài bàn tay | Thượng, trung bàn | Đỡ đòn tấn công của đối phương vào thượng bàn, trung bàn |
13 | Cương đao diệt khí | Phòng thủ | Cạnh bàn tay | Thượng, trung bàn | Đỡ triệt tay đối phương |
14 | Cương đao phạt thảo | Tấn công | Cạnh bàn tay | Trung bàn | Chuyên tấn công vào hai cạnh sườn đối phương |
15 | Cương đao biện thủ | Tấn công | Cạnh bàn tay | Thượng bàn | Chuyên tấn công vào hai cạnh cổ đối phương |